Tên miền, ký hiệu và ý nghĩa
Tên miền (Domain) có nghĩa là địa chỉ website của bạn, hay đặc tính nhận diện của một trang web. Tên miền dùng để xác định một địa chỉ website duy nhất trên Internet. Tên miền thường được chia thành 02 loại. Tên miền quốc tế và tên miền quốc gia.
Tên miền quốc tế:
- Tên đăng ký, ví dụ như: google, yahoo, msn,...
- Tiếp theo là đuôi tên miền, ví dụ như: .com, .net, .edu, .org, .int, .gov, .info, .name ,...
Ví dụ tên miền quốc tế: google.com
Tên miền quốc gia:
Tên miền quốc gia sẽ được gắng thêm đuôi ký hiệu của các nước, ví dụ như: .vn (việt nam), .cn (Trung quốc), .uk (Anh Quốc),...
Ví dụ tên miền quốc gia: google.com.vn
STT Mã tên miền Ý nghĩa
1 .aero Tên miền dành cho ngành hàng không
2 .asia Tên miền Dành cho châu Á
3 .biz Tên miền dùng cho thương mại trực tuyến, Dành cho các tổ chức, cá nhân hoạt động kinh doanh, tương đương với COM
4 .com Tên miền Website thương mại dành cho tổ chức, cá nhân
5 .coop Tên miền dành cho các liên hiệp, liên đoàn, hợp tác xã
6 .edu Tên miền lĩnh vực giáo dục
7 .eu Tên miền dành cho khối liên minh châu Âu
8 .gov Tên miền sử dụng cho các tổ chức chính phủ, tổ chức nhà nước.
9 .health Tên miền Website về dược, sức khỏe, y tế
10 .info Tên miền Website thông tin, phân phối, cung cấp thông tin.
11 .mobi Tên miền dành cho lĩnh vực điện thoại
12 .museum Tên miền dành cho các bảo tàng
13 .name Tên miền sử dụng cho các trang cá nhân
14 .net Tên miền các công ty về Network hay nhà cung cấp dịch vụ mạng
15 .mil Tên miền sử dụng cho quân đội
16 .org Tên miền dùng cho chính phủ, cho các tổ chức chính trị, văn hoá xã hội
17 .pro Tên miền cho các tổ chức nghề nghiệp
18 .tv Tên miền Website truyền hình trực tuyến
19 .ws Tên miền sử dụng cho các tổ chức thương mại hoặc cá nhân (Samoa)
20 .int Dành cho các tổ chức quốc tế tại Việt Nam.
21 .ac Dành cho các tổ chức, cá nhân hoạt động trong lĩnh vực nghiên cứu.
22 .pro Dành cho các tổ chức, cá nhân hoạt động trong những lĩnh vực có tính chuyên ngành cao.
23 .us là dấu hiệu nhận dạng cho các trang web của Hoa Kỳ. Nó có số lượng dự trữ lớn nhất hiện nay
24 .cc đây từng là mã quốc gia của đảo Coco’s Keeling. Nó cho phép đăng ký một cách không giới hạn từ bất cứ người nào, ở bất cứ quốc gia nào.
25 .bz được thiết kế làm mã quốc gia của Belize, giờ đây thường được đăng ký bởi các doanh nghiệp nhỏ khi họ không thể mua được các tên miền .biz. Nó cũng cho phép đăng ký một cách không giới hạn từ bất cứ người nào, ở bất cứ quốc gia nào
26 .tv phản ánh nội dung đa dạng, đa truyền thống của một website, thường được sử dụng trong ngành công nghiệp truyền thông và giải trí.
27 .gs là mã quốc gia của đảo South Georgia& South Sandwich. Nó cho phép đăng ký một cách không giới hạn từ bất cứ người nào, ở bất cứ quốc gia nào.
28 .ms là mã quốc gia của Montserrat. Nó cho phép đăng ký một cách không giới hạn từ bất cứ người nào, ở bất cứ quốc gia nào.
29 . tc là mã quốc gia của đảo Turks$Caicos. Nó cho phép đăng ký một cách không giới hạn từ bất cứ người nào, ở bất cứ quốc gia nào
30 .vg là mã quốc gia của đảo British Virgin. Nó cho phép đăng ký một cách không giới hạn từ bất cứ người nào, ở bất cứ quốc gia nào.
31 .ws khởi nguồn là mã quốc gia của Western Samoa, nhưng giờ đây nó thường được sử dụng như một ký hiệu viết tắt của từ website. Nó cho phép đăng ký một cách không giới hạn từ bất cứ người nào, ở bất cứ quốc gia nào.
.v..v...
Tên miền quốc gia Việt nam
STT Mã tên miền Ý nghĩa
1 .vn Tên miền Website thương mại
2 .net.vn Tên miền các công ty về Network hay nhà cung cấp dịch vụ mạng
3 .org.vn Tên miền dùng cho chính phủ hay các tổ chức , nhóm
4 .gov.vn Tên miền dùng cho chính phủ ...
5 .info.vn Tên miền Website thông tin
6 .edu.vn Tên miền lĩnh vực giáo dục
7 .name.vn Tên miền sử dụng cho các trang cá nhân
8 .pro.vn Tên miền cho các tổ chức nghề nghiệp
9 .health.vn Tên miền Website về sức khỏe, y tế
10 .biz.vn Tên miền dùng cho thương mại trực tuyến
11 com.vn Tên miền Website thương mại
Xem tên miền Việt Nam xếp theo địa giới hành chính
.binhdinh.vn
.dienbien.vn
.binhthuan.vn
.kiengiang.vn
.ninhbinh.vn
.angiang.vn
.thanhhoa.vn
.phuyen.vn
.haiduong.vn
.binhduong.vn
.dongnai.vn
.quangtri.vn
.kontum.vn
.ninhthuan.vn
.namdinh.vn
.thuathienhue.vn
.cantho.vn
.baria-vungtau.vn
.binhphuoc.vn
.dongthap.vn
.haugiang.vn
.laichau.vn
.phutho.vn
.soctrang.vn
.tiengiang.vn
.danang.vn
.vinhphuc.vn
.camau.vn
.gialai.vn
.bacgiang.vn
.lamdong.vn
.quangbinh.vn
.hoabinh.vn
.travinh.vn
.haiphong.vn
.sonla.vn
.caobang.vn
.hagiang.vn
.hanoi.vn
.langson.vn
.quangngai.vn
.backan.vn
.tuyenquang.vn
.bacninh.vn
.hungyen.vn
.daklak.vn
.hanam.vn
.tayninh.vn
.laocai.vn
.quangnam.vn
.nghean.vn
.vinhlong.vn
.bentre.vn
.baclieu.vn
.daknong.vn
.thaibinh.vn
.khanhhoa.vn
.longan.vn
.hatinh.vn
.thainguyen.vn
.yenbai.vn
.quangninh.vn
.thanhphohochiminh.vn